Trường đại học Konkuk Hàn Quốc

Dai hoc Konkuk

Nội Dung chính

Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc – 건국대학교

Trường Đại học Konkuk Hà Quốc (건국대학교) Được thành lập vào năm 1946, ngôi trường được xây dựng nằm trong khu trung tâm Soul và là trường đại học uy tín nhất có nền giáo dục hiện đại, trang thiết bị tân tiến nhất thời bấy giờ, các máy móc thiết bị nghiên cứu hiện đại giúp cho các du học sinh thỏa trí sáng tạo, Ngoài ra ngôi trường còn dẫn đầu trong chương trình đào tạo ra giáo sư, doanh nhân, người nổi tiếng và các nhân tài góp phần vào sự phát triển của đất nước Hàn quốc.

Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC – 건국대학교

» Tên tiếng Hàn: 건국대학교

» Tên tiếng Anh: Konkuk University

» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 25,000 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn: 7,200,000 KRW/ năm

» Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea

» Global Campus: 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea

» Websitekonkuk.ac.kr

Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

1. Tổng quan về trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

Năm 1931 Trường đại học Konkuk ra đời trường được xây dựng ở trung tâm Seoul. Nơi đây ngôi trường đóng vai trò là một nơi uy tín về giáo dục và nghiên cứu cho sự phát triển nhân tài của đất nước hàn Quốc.Ngôi trường này được đánh giá là ngôi trường đáng học nhất , ngôi trường dược xếp thứ 15 trong các ngôi trường nổi tiếng nhất xứ hàn. Ngôi trường có hệ thống giáo dục và đào tạo mang tính chất quốc tế với các chuyên ngành như: Khoa học đời sống động vật, quả trị kinh doanh, công nghệ thông tin, bất động sản,văn hóa nghệ thuật, thương mại quốc tế…. ngoài ra nhà trường còn có 66 khoa đào tạo tiến sỹ, 70 trung tâm đào tạo nghiêm cứu khoa học kỹ thuật. hiện tại nhà trường còn có 2.100 giáo sư và 1.000 giảng viên giỏi đang nghiên cứu và giảng dạy, với 25.000 học sinh ưu tú đang học tại trường với mục tiêu được đò tạo thành những người tài giỏi để cung cấp nguồn nhận lực cho đất nước. Nhà trường đng thúc đẩy chiến lược chương trình quốc tế hóa trường học và đào tạo liên kết đối với 185 trường đại học nổi tiếng trên 34 nước phát triển. Qua quá trình trao đổi về giảng dạy và học tập nhà trường tiến hành trao đổi và giao lưu giữa các giáo sư và sinh viên nhằm mang lại sự hiểu biết về văn hóa các nước phương đông và ưu tiên cho sự phát triển phồn thịnh của đất nước.

2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Konkuk (Seoul Campus)

  • Giải thưởng “Chất lượng quốc gia” của Tổng thống hàn quốc.
  • Được Xếp hạng #7 trong BXH đánh giá Đại học toàn quốc của JoongAng Ilbo
  • Được Xếp hạng #3 trong bảng đánh giá các trường Đại học nổi tiếng trên toàn quốc của JoongAng Ilbo về lĩnh vực giáo dục sinh viên (việc làm, khởi nghiệp và thực tập)
  • Được Xếp hạng #12 trong số 15 trường Đại học nổi tiếng tại Hàn Quốc (theo Tổ chức đánh giá các trường Trung học Anh Quốc – THE)
  • Được Xếp hạng #1 về giáo sư, tiến sỹ chuyên nghiên cứu ngành Nhân văn.
  • Được chon vào Hiệp hội hợp tác các trường Đại học – Doanh nghiệp nổi tiếng (LINC+)

Những thành tích khác đã đạt được như:

  • Là trường đại học tư thục uy tín nhất được người dân bỏ phiếu tín nhiệm
  • Là trường đại học phát triển nhất có ưu đãi nhiều học bổng đa dạng cho sinh viên và du học sinh
  • Là trường đại học có sự kết hợp giữa nghiên cứu giá trị thực tế và giá trị nghiên cứu
  • Là trường đại học với thương hiệu nổi tiếng về khởi nghiệp cho sinh viên và cung cấp nguồn sinh viên mới ra trường cho các doanh nghiệp và giới công nghiệp công nhận
  • Là trường đại học với cơ chế và định hướng nghề nghiệp “mở”, cảm thông và chia sẻ nguồn nhân tài nguyên tài với cộng đồng, xã hội
  • Ngôi trường còn là niềm tự hào có mạng lưới lớn nhất thế giới về sự hợp tác với 448 trường ĐH và 60 quốc gia trên toàn thế giới
  • Là ngôi trường đại học xây dựng ký túc xá trong trường với cơ sở hạ tầng rộng, thoáng mát, hiện đại lớn nhất Hàn Quốc.

3. Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

Điều kiện tuyển sinh Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Du học sinh có Cha mẹ quốc tịch nước ngoài
Du học sinh cần phải Chứng minh đầy đủ điều kiện kinh tế và năng lực tài chính để du học
Du học sinh phải Yêu thích đất nước Hàn Quốc
Du hcoj sinh tối thiểu đã tốt nghiệp cấp 3 ( THPT)
Du học sinh phải đạt Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Du học sinh phải có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Du học sinh phải có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4
Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

1. Viện đào tạo ngôn ngữ Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

Với đội ngũ giảng viên xuất sắc trường đại học Konkuk hàn Quốc được bộ giáo dục và đào tạo cấp chứng chỉ đào tạo tiếng hàn và các chương trình đào tạo tiếng theo từng cấp độ

  • Năm 1971 trường thành lập viện đào tạo ngôn ngữ với hơn 40 năm kinh nghiệm
  • Ngoài chương trình đào tạo tiếng hàn ra nhà trường còn dào tạo các chương trình ngoại ngữ khác ( Anh, Pháp, Đức, Nhật, Trung…)
  • Với đội ngũ giáo viên trẻ, có kinh nghiệm chuyên môn chuyên nghiệp, xuất sắc
  • Ngoài ra nhà trường còn được bộ giáo dục và đào tạo chỉ định là nơi chuyên tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
  • Mỗi khóa học các du học sinh còn được trải nghiệm chương trình văn hóa hàn quốc 2 ngày 1 đêm vào kỳ mùa Thu và mùa Xuân
  • Ký túc xá hiện đại dành cho tất cả sinh viên học ngành ngôn ngữ

2. Học phí Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

Chi phí xét tuyển hồ sơ 150,000 KRW
Học phí 1 năm 7,200,000 KRW
Phí KTX 6 tháng 3,408,500 KRW (đã bao gồm các bữa ăn)
Lưu ý Invoice sẽ được gửi riêng cho học sinh được thông báo trúng tuyển

3. Thông tin khóa học Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

  • Giờ học chính khóa:
  • Thường thì 1 năm có 4 học kỳ , 1 học kỳ 10 tuần (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông)
  • Du học sinh thường hoc 5 ngày một tuần (thứ 2 – thứ 6), mỗi ngày 4 tiếng (9:00 – 13:00 hoặc 13:30 – 17:30)
  • Đào tạo theo từng cấp độ: Cấp 1 ~ 2 (Sơ cấp), Cấp 3 ~ 4 (Trung cấp), Cấp 5 ~ 6 (Cao cấp)
  • Giờ học trên ;lớp sẽ được giáo viên chủ nhiệm và phó chủ nhiệm phân bổ học và dạy theo từng nhóm nhỏ
  • Mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình
  • Hoạt động ngoại khóa: hoạt động giải trí và văn hóa sau giờ học
  • Sự kiện được tổ chức thường niên
  • Tiết học ngoại khóa dã ngoại: thường được tổ chức vào mùa xuân và mùa thu (2 ngày 1 đêm) nhằm kết nối giữa các du học sinh gắn kết với nhau hơn
  • Một năm nhà trường còn tổ chức cac cuộc thi viết và thuyết trình nhằm tìm ra các học sinh tài giỏi để bổ túc thêm kỹ năng học tập rèn luyện hơn nữa và phát huy tinmhs sáng tạo tập thể.
  •  
  • 4. Học bổng Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Du Học bổng chuyên cần Đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) Du học sinh sẽ được hoàn trả 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ năm tiếp theo
Học bổng xuất sắc Chương trình này dành cho các học sinh có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm)

 

 

Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

1. Chuyên ngành – Học phí Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

  • Phí nhập học: 187,000 KRW
Trường Khoa Học phí (1 kỳ)

Khoa Nghệ thuật khai phóng

  • KHoa Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh
  • KHoa Triết học
  • Khoa Lịch sử học
  • KHoa Địa lý học
  • KHoa Truyền thông (Báo chí & Truyền thông đại chúng)
  • KHoa Content & Văn hóa kỹ thuật số (Content & Công nghiệp văn hóa)
4,031,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Khoa Toán học
  • Khoa Vật lý
  • Khoa Hóa học
4,836,000 KRW

Khoa Kiến trúc 

  • Khoa Kiến trúc
5,374,000 KRW

KHoa Kỹ thuật

  • Khoa Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • KHoa Kỹ thuật cơ khí và không gian
  • KHoaKỹ thuật điện và điện tử
  • KHoa Kỹ thuật hóa học
  • Khoa Kỹ thuật & Khoa học máy tính
  • Khoa Kỹ thuật công nghiệp
  • KHoa Công nghệ sinh học
5,643,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị
  • Khoa Kinh tế học
  • KHoa Hành chính công
  • KHoa Thương mại Quốc tế
  • KHoa Thống kê ứng dụng
  • KHoa Kinh doanh toàn cầu
4,031,000 KRW

KHoa Quản trị kinh doanh

  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa Quản lý công nghệ
4,031,000 KRW

KHoa Bất động sản

  • KHoa Nghiên cứu bất động sản
4,031,000 KRW

Khoa Viện công nghệ

  • Khoa Kỹ thuật năng lượng
  • KHoa Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh
  • Khoa Kỹ thuật ICT thông minh
  • KHoa Kỹ thuật mỹ phẩm
  • KHoa Kỹ thuật & Công nghệ y sinh
5,643,000 KRW
  • KHoa Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốc
  • Khoa Hệ thống công nghệ sinh học
  • KHoa Công nghệ sinh học & Khoa học sinh học tích hợp
4,836,000 KRW

Khoa học đời sống Sanghuh

  • Khoa Khoa học sinh học
  • Khoa Khoa học & Công nghệ động vật
  • KHoa Khoa học trồng trọt
  • Khoa Công nghệ sinh học & Khoa học thực phẩm động vật
  • KHoa Công nghệ & Marketing thực phẩm
  • KHoa Khoa học sức khỏe môi trường
  • KHoa Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp
4,836,000 KRW

Khoa Thiết kế và Nghệ thuật

  • KHoa Thiết kế truyền thông
  • Khoa Thiết kế công nghiệp
  • Khoa Thiết kế đời sống
  • Khoa Mỹ thuật đương đại
  • KHoa Phim và hình ảnh chuyển động
  • KHoa Diễn xuất
5,643,000 KRW
  • KHoa Thiết kế trang phục
4,836,000 KRW

 

2. Học bổng Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

Dành cho học viên mới nhập học 

Phân loại Điều kiện Cấp độ Mức học bổng
Loại A
  • Đạt phiếu điểm bài kiểm tra được cấp bởi Viện Ngôn ngữ Konkuk
Cấp 3, 4 10% học phí
Cấp 5,6 20% học phí
  • Bằng TOPIK
  • Đạt Chứng chỉ hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện Ngôn ngữ Konkuk
Cấp 3 30% học phí
Cấp 4 40% học phí
Cấp 5 50% học phí
Cấp 6 60% học phí
Loại B
  • Các du học sinh và sinh viên quốc tế được lựa chọn nhận học bổng của trường với thành tích “Sinh viên quốc tế xuất sắc” các ngành Khoa học và Kỹ thuật
1,000,000 KRW

 

Dành cho học viên đang theo học

Đối với những sinh viên đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ trong học kỳ và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20~100% học phí cho học kỳ tiếp theo tùy theo thành tích.

Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

III. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

1. Chuyên ngành Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

Khoa học xã hội và nhân văn

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Khoa Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Chuyên ngànhNgôn ngữ Hàn
  • Chuyên ngành Văn học cổ điển
  • Chuyên ngành Văn học hiện đại
Khoa Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Chuyên ngànhNgôn ngữ Anh
  • Chuyên ngànhVăn học Anh
Khoa Ngôn ngữ & văn học Nhật
  • Chuyên ngành Văn hóa Nhật
  • Chuyên ngành Sư phạm tiếng Nhật
Khoa Ngôn ngữ & văn học Trung – Hàn
  • Chuyên ngành Nghiên cứu so sánh ngôn ngữ & văn học Trung – Hàn
KHoa Triết học
  • Chuyên ngành Triết học phương Đông
  • Chuyên ngành Triết học phương Tây
Khoa Lịch sử
  • Chuyên ngành Lịch sử Hàn Quốc
  • Chuyên ngành Lịch sử phương Đông
  • Chuyên ngành Lịch sử phương Tây
Khoa Địa lý
  • Chuyên ngành Khí hậu học
  • Chuyên ngành Du lịch đại lý
  • Chuyên ngành Content & Thông tin khu vực
Khoa Giáo dục
  • Chuyên ngành Tâm lý học tư vấn
  • Chuyên ngành Chương trình giảng dạy
  • Chuyên ngành Hành chính giáo dục
  • Chuyên ngành Sư phạm mầm non
  • Chuyên ngành Tâm lý giáo dục – Giáo dục năng khiếu – Đo lường & Thống kê
Khoa Công nghệ giáo dục
  • Chuyên ngành Công nghệ giáo dục
Khoa học chính trị & Quan hệ ngoại giao
  • Chuyên ngành Chính trị so sánh
  • Chuyên ngành Tư tưởng chính trị
  • Chuyên ngành Chính trị quốc tế
  • Chuyên ngành Chính trị Hàn Quốc
Khoa Luật
  • Chuyên ngành Luật
KHoa Hành chính công
  • Chuyên ngành Hành chính công tổng hợp
  • Chuyên ngành Hành chính công
  • Chuyên ngành Khoa học chính sách
  • Chuyên ngành Phát triển khu vực – đô thị
KHoa Kinh tế
  • Chuyên ngành Kinh tế
Khoa Quản trị kinh doanh
  • Chuyên ngành Quản trị vận hành & Khoa học quản lý
  • Chuyên ngành Kế toán
  • Chuyên ngành Tài chính
  • Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực
  • Chuyên ngành Marketing
  • Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế & chiến lược
Khoa Kinh doanh thông minh
  • Chuyên ngành Kinh doanh thông minh – MIS
Khoa Quản lý công nghệ
  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh đổi mới công nghệ
  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh công nghệ quốc gia
  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh công nghệ đầu cơ
Khoa Ngoại thương
  • Chuyên ngành Quản trị quốc tế
  • Chuyên ngành Kinh tế quốc tế
  • Chuyên ngành Thương mại quốc tế
Khoa Kinh doanh & Thương mại quốc tế
  • Chuyên ngành Thương mại quốc tế (chỉ dành cho SV Trung Quốc)
Khoa Thống kê ứng dụng
  • Chuyên ngành Thống kê ứng dụng
  • Chuyên ngành Big Data
 
Khoa Marketing & An toàn thực phẩm
  • Chuyên ngành Kinh tế tiếp thị & Quản lý kinh doanh chăn nuôi
  • Chuyên ngành Vệ sinh an toàn thực phẩm
Khoa Bất động sản
  • Chuyên ngành Chính sách BĐS
  • Chuyên ngành Đầu tư & Tài chính BĐS
  • Chuyên ngành Quản trị BĐS
  • Chuyên ngành Phát triển & Xây dựng BĐS
Khoa học thông tin người tiêu dùng
  • Chuyên ngành Thông tin người tiêu dùng
  • Chuyên ngành Dịch vụ bán lẻ tiêu dùng
Khoa Hợp nhất công nghệ tiên tiến
  • Chuyên ngành Doanh nghiệp về hợp nhất công nghiệp
  • Chuyên ngành Kỹ thuật quản lý đầu cơ
  • Chuyên ngành Thương mại hóa công nghệ
Khoa Cải tạo đô thị
  • Chuyên ngành Cải tạo đô thị
  • Chuyên ngành Kỹ thuật đô thị
  • Chuyên ngành Hoạch định đô thị và khu vực
 

 

Khoa học tự nhiên

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Khoa học sinh học
  • Chuyên ngành Thực vật học
  • Chuyên ngành Động vật học
  • Chuyên ngành Vi sinh vật học
  • Chuyên ngành Khoa học sinh học
Khoa Hóa học
  • Chuyên ngành Hóa hữu cơ
  • Chuyên ngành Hóa vô cơ
  • Chuyên ngành Hóa sinh
  • Chuyên ngành Hóa lý
  • Chuyên ngành Hóa học phân tích
KHoa Vật lý
  • Chuyên ngành Vật lý hạt và hạt nhân
  • Chuyên ngành Vật lý thống kê & nhiệt
  • Chuyên ngành Vật lý chất rắn
  • Chuyên ngành Vật lý ứng dụng
  • Chuyên ngành Thiết bị & Pha lượng tử
Khoa Toán học
  • Chuyên ngành Toán học
Khoa học sức khỏe môi trường
  • Chuyên ngành Khoa học sức khỏe môi trường
Khoa Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốc
  • Chuyên ngành Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốc
Khoa Y học tịnh tiến nâng cao
  • Chuyên ngành Y học tế bào gốc tịnh tiến
  • Chuyên ngành Y học tịnh tiến phân tử
Khoa học trồng trọt
  • Chuyên ngành Khoa học trồng trọt
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học
  • Chuyên ngành Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học
KHoa May mặc
  • Chuyên ngành Thiết kế trang phục & Phối hợp trang phục
  • Chuyên ngành Marketing thời trang
  • Chuyên ngành Hình thành trang phục & Khoa học dệt may
Khoa học & Công nghệ y sinh
  • Chuyên ngành Khoa học & Công nghệ y sinh
  • Chuyên ngành Khoa học y sinh lão hhoas phân tử
  • Chuyên ngành Khoa học học bệnh truyền nhiễm
Khoa Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp
  • Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp
Khoa Hội tụ sinh học và chữa bệnh
  • Chuyên ngành Liệu pháp trung gian thực vật
  • Chuyên ngành Liệu pháp hỗ trợ động vật
Khoa học động vật
  • Chuyên ngành Khoa học động vật
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
  • Chuyên ngành Khoa học thực phẩm nguồn động vật
  • Chuyên ngành Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học

 

Kỹ thuật

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Khoa Kỹ thuật hóa học
  • Chuyên ngành Kỹ thuật hóa học
Khoa Kỹ thuật công nghiệp
  • Chuyên ngành Kỹ thuật công nghiệp
KHoa Kỹ thuật điện
  • Chuyên ngành Máy điện & Điện tử công suất
  • Chuyên ngành Kỹ thuật y sinh & kiểm soát
  • Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống năng lượn
  • Chuyên ngành Vật liệu & cảm biến điện tử
Khoa Kỹ thuật truyền thông & Thông tin điện tử
  • Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông & Thông tin điện tử
KHoa Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano
  • Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano
Khoa Kiến trúc
  • Chuyên ngành Kiến trúc
  • Chuyên ngành Kỹ thuật kiến trúc
KHoa Kỹ thuật sinh học
  • Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học
  • Chuyên ngành Thực phẩm & Sản xuất lên men
  • Chuyên ngành Sinh học mỹ phẩm
Khoa Kỹ thuật cơ khí
  • Chuyên ngành Kỹ thuật năng lượng và chất lỏng nhiệt
  • Chuyên ngành Động lực học & Kiểm soát
 
KHoa Kỹ thuật máy tính
  • Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
   
Khoa Kỹ thuật & Hóa học vật liệu
  • Chuyên ngành Kỹ thuật & Hóa học vật liệu
   
KHoa Thiết kế cơ khí & Kỹ thuật sản xuất
  • Chuyên ngành Thiết kế & Vật liệu
  • Chuyên ngành Sản xuất & Tự động hóa
   
KHoa Kỹ thuật thông tin hàng không vũ trụ
  • Chuyên ngành Kỹ thuật thông tin hàng không vũ trụ
 
Khoa Kỹ thuật hợp nhất công nghệ
  • Chuyên ngành Công nghệ sinh học thông minh
  • Chuyên ngành Tin học không gian địa lý
  • Chuyên ngành Khí hậu tích hợp và chất lượng không khí
  • Chuyên ngành Hệ thống Nano/Micro thông minh
 
KHoa Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh
  • Chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh
  • Chuyên ngành UAM thông minh
KHoa Kỹ thuật mỹ phẩm
  • Chuyên ngành Kỹ thuật mỹ phẩm
KHoa Tích hợp CNTT & Bảo mật thông tin
  • Chuyên ngành Bảo mật tài chính, Bảo mật di động, Bảo mật IOT
  • Chuyên ngành Bảo mật sản xuất thông mình, Bảo mật y học thông minh
KHoa Kỹ thuật & Công nghệ y sinh
  • Chuyên ngành Kỹ thuật & Công nghệ y sinh
KHoa Kỹ thuật năng lượng
  • Chuyên ngành Thiết bị và vật liệu năng lượng tiên tiến
KHoa Tích hợp ICT thông minh
  • Chuyên ngành Tích hợp ICT thông minh
KHoa Trí tuệ nhân tạo
  • Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo
KHoa Kỹ thuật dân dụng, môi trường, cây trồng
  • Chuyên ngành Kỹ thuật dân dụng, môi trường, cây trồng
KHoa Kỹ thuật dân dụng
  • Chuyên ngành Kỹ thuật dân dụng
KHoa Kỹ thuật môi trường
  • Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường

 

Nghệ thuật & Giáo  dục thể chất

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Khoa Âm nhạc
  • Chuyên ngành Thanh nhạc
  • Chuyên ngành Sáng tác
  • Chuyên ngành Piano
  • Chuyên ngành Trình diễn dàn nhạc
Khoa Thiết kế
  • Chuyên ngành Thiết kế truyền thông hình ảnh
  • Chuyên ngành Hoạch định thiết kế
  • Chuyên ngành Sản phẩm thiết kế
KHoa Thiết kế nội thất
  • Chuyên ngành Thiết kế gốm
  • Chuyên ngành Thiết kế kim loại
  • Chuyên ngành Thiết kế dệt may
KHoa Nghệ thuật đương đại
  • Chuyên ngành Nghệ thuật đương đại
Khoa Giáo dục thể chất
  • Chuyên ngành Giáo dục thể chất
KHoa Hình ảnh chuyển động
  • Chuyên ngành Hình ảnh chuyển động
Khoa học & Y học thể thao
  • Chuyên ngành Khoa học & Y học thể thao

 

Y học

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
KHoa Y học
  • Chuyên ngành Y học phân tử & tế bào
  • Chuyên ngành Khoa học thần kinh
  • Chuyên ngành Giải phẫu học
  • Chuyên ngành Nhiễm trùng & Miễn dịch học
  • Chuyên ngành Di truyền học phân tử & Bệnh lý
  • Chuyên ngành Y học xã hội
  • Chuyên ngành Sinh học khối u
  • Chuyên ngành Khoa học lâm sàng
  • Chuyên ngành Trao đổi chất & Lão hóa
  • Chuyên ngành Y học tịnh tiến nâng cao
  • Chuyên ngành Y học tế bào gốc tịnh tiến
KHoa Thú y
  • Chuyên ngành Giải phẫu thú y & Sinh học tế bào
  • Chuyên ngành Sinh lý thú y
  • Chuyên ngành Dược lý học & Độc chất học thú ý
  • Chuyên ngành Bệnh lý thú y
  • Chuyên ngành Bệnh truyền nhiễm & Vi sinh học thú y
  • Chuyên ngành Sức khỏe công cộng thú y
  • Chuyên ngành Theriogenology & Công nghệ sinh sản động vật
  • Chuyên ngành Nội khoa thú y
  • Chuyên ngành Phẫu thuật thú y
  • Chuyên ngành Y sinh thú y
  • Chuyên ngành Hình ảnh y tế thú y
  • Chuyên ngành Y học động vật thí nghiệm

2. Học phí Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

  • Phí xét tuyển: 105,000 KRW
Chuyên ngành Phí nhập học (1 kỳ) Học phí
Chuyên ngành Khoa học xã hội & Nhân văn

Chuyên ngành Công nghệ giáo dục, Hợp nhất công nghệ tiên tiến

1,015,000 KRW 5,057,000 KRW

6,066,000 KRW

Chuyên ngành Khoa học tự nhiên 1,015,000 KRW 6,066,000 KRW
Chuyên ngành Kỹ thuật & Nghệ thuật 1,015,000 KRW 7,078,000 KRW
Chuyên ngành Thú y 1,015,000 KRW 7,725,000 KRW
Chuyên ngành Y học 1,015,000 KRW 8,596,000 KRW

3. Học bổng Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

Sinh viên nước ngoài mới nhập học (Học kỳ 1)
Phân loại Đối tượng Giá trị học bổng
Chuyên ngành thông thường       * TOPIK cấp 6

  • TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
50% học phí
  • TOPIK cấp 3 ~ 5
30% học phí
Chuyên ngành Khoa học
  • TOPIK cấp 3
  • TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
50% học phí

 

Sinh viên nước ngoài đang theo học (Học kỳ 2~4)
Phân loại Đối tượng Giá trị học bổng
Chuyên ngành thông thường
  • GPA kỳ trước ≥ 4.25
50% học phí
  • GPA kỳ trước 3.50 ~ 4.24
30% học phí
  • GPA kỳ trước < 3.50
0%
Chuyên ngành Khoa học
  • GPA kỳ trước ≥ 3.50
50% học phí
  • GPA kỳ trước < 3.50
0%
Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

IV. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

1. Trang thiết bị Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

  • Nhà trường đã trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy tiên tiến nhất đến các tầng
  • Hệ thống sưởi sàn ấm về mùa đông không giá lạnh
  •  nhà trường cpnf lắp đặt Internet: Mạng wifi tốc độ cao N-TOPIA miễn phí tại các khu nhà dùng không mất tiền
  • Tvcable: Cung cấp 56 kênh truyền hình nổi tiếng miễn phí cho du học sinh
  • Nhà trường lắp đặt hệ thống điều hòa và tủ lạnh riêng biệt cho các phòng ở có đày đủ trang thiết bị
  • Các tòa nhà được lắp đặt phòng giặt là riêng
  • Các tòa nhà được sắp xếp các phòng nghỉ ngơi xây dựng khu vực lan can, cầu thang thoáng rộng đi lại thuận tiện, đi bộ ngoài trời
  • Nhà trường bố trí khu giặt là quần áo và bảo quản bưu kiện gửi đến ở tầng 1
  • Khu tầng hầm được nhà trường bố trí là nơi cửa hàng tiện ích có bán đồ ăn nhẹ, cafe, cửa hàng bánh kẹo…làm tóc
  • Nhà trường còn xây phòng tập Gym cho nam nữ được rèn luyện sức khỏe sao giờ học căng thẳng
  • Ký túc xá Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
    Ký túc xá Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

2. Chi phí KTX Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

Phân loại phòng Thời gian ở Phí đặt cọc Phí KTX Chi phí ăn
Phòng 2 người 6 tháng 200,000 KRW 2,848,000 ~ 2,964,000 KRW 3,900 KRW/ 1 bữa

Một số trường Đại Học Hàn Quốc bạn cần tham khảo thêm:

  1. Đại học Silla Hàn Quốc
  2. Đại học Myongji – Seoul top 1

Các bạn quan tâm hãy gọi ngay về hotline 0911185533 của trung tâm để được tư vấn miễn phí.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0911.185.533